Năm 2024, trồng cây gì để được đền bù cao nhất khi Nhà nước thu hồi đất?

Cây trồng đền bù được hiểu như thế nào?

Khái niệm cây trồng đền bù được mọi người nhắc đến chủ yếu ở nơi có những dự án xây dựng nhà máy, cầu đường, làm đô thị, phân khu, phân lô. Theo quy định của nhà nước khi thu hồi đất nông nghiệp sử dụng cho mục đích khác thì các hạng mục như cây trồng, vật nuôi, nhà xưởng đang tồn tại trên phần đất đó sẽ được đền bù.

Vì một lí do nào đó, người chủ sở hữu muốn tăng chi phí đền bù bằng cách gia tăng số lượng cây trồng vật nuôi, một cách nhanh chóng để hưởng mức đền bù thiệt hại cao hơn.

Phương án tối ưu nhất là lựa chọn các cây giống choai, cây trồng trưởng thành hoặc cây đã có tuổi từ vài năm trở lên .

Một số cây trồng đền bù được trồng là: các giống bưởi, các giống cam, các giống chanh, các giống nhãn

Đây đều là những giống cây trong danh mục đền bù thiệt hại khi thu hồi và giải phóng mặt bằng, hơn nữa giá thành đầu tư cũng rẻ và tỉ lệ sống sót cao.

Các mức đền bù cây trồng hiện hành như thế nào?

ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÔNG NGHIỆP, LÂU NĂM

– Loại A: Cây chưa có quả nhưng có thể di chuyển được.

– Loại B: Cây chưa có quả nhưng không thể di chuyển được.

– Loại C: Cây có quả đến 3 năm.

– Loại D: Cây có quả từ 4 – 6 năm.

– Loại E: Cây có quả từ năm thứ 7 trở đi.

– Cây tại thời điểm bồi thường đã đến hạn thanh lý thì hỗ trợ chi phí chặt hạ theo đường kính cây như mức giá tại mục IV.

Số TT Loại cây đơn vị tính Phân loại Đơn giá
I CÂY ĂN QUẢ
1 Mít ta(Mật độ 625 cây/ha) đồng/cây A 25.000
đồng/cây B 57.000
đồng/cây C 500.000
đồng/cây D 700.000
đồng/cây E 1.100.000
2 Bưởi, Bòng, Phật thủ đồng/cây A 25.000
đồng/cây B 90.000
đồng/cây C 210.000
đồng/cây D 420.000
đồng/cây E 580.000
3 Cam (Mật độ 500 cây/ha), Chanh, Quýt, Thanh Yên đồng/cây A 25.000
đồng/cây B 90.000
đồng/cây C 210.000
đồng/cây D 320.000
đồng/cây E 420.000
4 Mận, Đào, Mơ, Dâu da, ổi, Móc thép, Dổi, Bòng bòng, Bơ đồng/cây A 28.000
đồng/cây B 48.000
đồng/cây C 90.000
đồng/cây D 120.000
đồng/cây E 180.000
5 Nhãn, Vải, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân), Hồng đồng/cây A 41.000
đồng/cây B 85.000
đồng/cây C 222.000
đồng/cây D 373.000
đồng/cây E 450.000
6 Táo, Hồng xiêm đồng/cây A 15.000
đồng/cây B 30.000
đồng/cây C 120.000
đồng/cây D 180.000
đồng/cây E 300.000
7 Vú sữa, Trứng gà, Mắc cọp đồng/cây A 25.000
đồng/cây B 50.000
đồng/cây C 120.000
đồng/cây D 240.000
đồng/cây E 360.000
8 Na, Lê, Lựu, Mãng cầu đồng/cây A 20.000
đồng/cây B 36.000
đồng/cây C 99.000
đồng/cây D 199.000
đồng/cây E 350.000
9 Thanh long đồng/bụi A 20.000
đồng/bụi B 36.000
đồng/bụi C 99.000
đồng/bụi D 150.000
đồng/bụi E 210.000
10 Núc nác, Bứa đồng/cây A 10.000
đồng/cây B 18.000
đồng/cây C 65.000
đồng/cây D 108.000
đồng/cây E 160.000
11 Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc đồng/cây A 25.000
đồng/cây B 180.000
đồng/cây C 310.000
đồng/cây D 400.000
đồng/cây E 570.000
12 Chay, Sấu, Khế, Chám, Dọc, Nhót đồng/cây A 20.000
đồng/cây B 30.000
đồng/cây C 90.000
đồng/cây D 180.000
đồng/cây E 250.000
13 Trầu, Sở, Lai đồng/cây A 13.000
đồng/cây B 66.000
đồng/cây C 200.000
đồng/cây D 266.000
đồng/cây E 300.000
14 Dừa đồng/cây A 43.000
đồng/cây B 102.000
đồng/cây C 388.000
đồng/cây D 538.000
đồng/cây E 457.000
15 Bồ kết đồng/cây A 8.500
đồng/cây B 27.500
đồng/cây C 156.000
đồng/cây D 261.000
đồng/cây E 222.000
16 Cau ăn quả đồng/cây A 28.500
đồng/cây B 49.500
đồng/cây C 184.000
đồng/cây D 295.000
đồng/cây E 251.000
17 Dứa đồng/cây A 5.500
đồng/cây B 8.500
18 Gấc đồng/cây A 3.500
đồng/cây B 37.000
19 Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được) đồng/cây A 10.000
Chuối sắp trổ hoa, mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng dược đồng/cây B 60.000
20 Đu đủ đồng/cây A 15.000
Đu đủ mới ra quả nhỏ đồng/cây B 45.000
21 Chè đồng/cụm A 1.500
B 16.000
C 36.000
22 Dâu tây (Mật độ trồng khoảng 40.000-45.000 cây/ha) đồng/cây A 6.500
B 11.000
23 Dâu ăn quả. (Mật độ trồng khoảng 5.000 cây/ha (1,5 m x 1,2 m)). đồng/cây A 5.500
B 9.000
C 12.000
24 Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn.(Mật độ 40.000 – 50.000 cây/ha) đồng/cây A 1.500
B 2.000
C 5.000
25 Trầu không chưa leo đồng/cụm 6.500
Trầu không đã leo giàn đồng/m2 38.000
26 Mía các loại
a Mía tím
Chưa đến kỳ thu hoạch (< 6 tháng) đồng/m2 A 12.000
Đã đến kỳ thu hoạch đồng/m2 B 24.000
b Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc)
Năm thứ 1, năm thứ 2 đồng/m2 8.500
Năm thứ 3 đồng/m2 9.200
27 Cà phê (mật độ 1.300 cây/ha)
Mới trồng đồng/cây 6.000
Chăm sóc năm 1 đồng/cây 20.000
Chăm sóc năm 2 đồng/cây 30.000
Chăm sóc năm 3 đồng/cây 50.000
Đã thu hoạch đồng/cây 100.000
28 Cây quế
Đường kính gốc < 5cm đồng/cây 20.000
Đường kinh gốc >=5-10cm đồng/cây 80.000
Đường kính gốc >10-20cm đồng/cây 160.000
Đường kính gốc >20cm đồng/cây 200.000
29 Cây thông nhựa (Mật độ tối đa 1000 cây/ha)
Đường kính <2cm đồng/cây 10.000
Đường kính gốc 2-5cm đồng/cây 30.000
Đường kính gốc >5-10cm đồng/cây 45.000
Đường kính gốc >10-20cm đồng/cây 130.000
Đường kính gốc >20-30cm đồng/cây 180.000
Đường kính gốc >30-40cm đồng/cây 230.000
Đường kính gốc >40cm đồng/cây 280.000
30 Cây cao su (mật độ thời kỳ XDCB 555 cây/1 ha, thời kinh doanh 500 cây ha)
Chi phí trồng, chăm sóc năm 1 đồng/cây 88.000
Chi phí trồng, chăm sóc năm 2 đồng/cây 108.000
Chi phí trồng, chăm sóc năm 3 đồng/cây 133.000
Chi phí trồng, chăm sóc năm 4 đồng/cây 153.000
Chi phí trồng, chăm sóc năm 5 đồng/cây 172.000
Chi phí trồng, chăm sóc năm 6 đồng/cây 189.000
Chi phí trồng, chăm sóc năm 7 đồng/cây 205.000
Cao su kinh doanh năm thứ 1 đồng/cây 269.000
Cao su kinh doanh năm thứ 2 đồng/cây 272.000
Cao su kinh doanh năm thứ 3 đồng/cây 287.000
Cao su kinh doanh năm thứ 4 đồng/cây 290.000
Cao su kinh doanh năm thứ 5 đồng/cây 267.000
Cao su kinh doanh năm thứ 6 đồng/cây 282.000
Cao su kinh doanh năm thứ 7 đồng/cây 265.000
Cao su kinh doanh năm thứ 8 đồng/cây 268.000
Cao su kinh doanh năm thứ 9 đồng/cây 258.000
Cao su kinh doanh năm thứ 10 đồng/cây 273.000
Cao su kinh doanh năm thứ 11 đồng/cây 256.000
Cao su kinh doanh năm thứ 12 đồng/cây 240.000
Cao su kinh doanh năm thứ 13 đồng/cây 217.000
Cao su kinh doanh năm thứ 14 đồng/cây 200.000
Cao su kinh doanh năm thứ 15 đồng/cây 190.000
Cao su kinh doanh năm thứ 16 đồng/cây 180.000
Cao su kinh doanh năm thứ 17 đồng/cây 176.000
Cao su kinh doanh năm thứ 18 đồng/cây 159.000
Cao su kinh doanh năm thứ 19 đồng/cây 142.000
31 Cây cọ phèn búp đỏ (nuôi cánh kiến)
Cây trồng năm đầu tiên đồng/cây 13.500
Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 1 năm đến hết năm thứ 4. đồng/cây 18.000
Cây cọ phèn búp đỏ trồng >4 năm đến 5 năm. đồng/cây 33.500
Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 5 năm đến 7 năm đồng/cây 63.000
Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 7 năm đồng/cây 96.000
32 Cây hoa hồi, hoa hòe
Cây con đồng/cây 5.000
Còn nhỏ, di chuyển được đồng/cây 15.000
Chưa thu hoạch, không di chuyển được đồng/cây 50.000
Đã thu hoạch (dưới 5 năm) đồng/cây 120.000
Đã thu hoạch (trên 5 năm) đồng/cây 180.000
33 Chanh leo
Chưa ra quả đồng/m2 A 12.000
Đã có quả chưa thu hoạch đồng/m2 B 30.000
34 Nho
đồng/cây A 60.000
đồng/cây B 140.000
đồng/cây C 250.000

Trồng cây gì được đền bù cao nhất khi thu hồi đất?

* Đối với cây trồng

Căn cứ khoản 1 Điều 6 và khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai 2013, cây trồng được coi là hợp pháp khi có đủ điều kiện sau:

(1) Sử dụng đất đúng mục đích.

(2) Được trồng trước khi có thông báo thu hồi đất

(3) Đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Tóm lại, cây trồng, công trình xây dựng là tài sản được tạo lập hợp pháp nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện trên. Thực tế rất nhiều công trình không hợp pháp vì vi phạm chỉ giới, xây lấn, chiếm hành lang an toàn giao thông.