Cây trồng đền bù được hiểu như thế nào?
Khái niệm cây trồng đền bù được mọi người nhắc đến chủ yếu ở nơi có những dự án xây dựng nhà máy, cầu đường, làm đô thị, phân khu, phân lô. Theo quy định của nhà nước khi thu hồi đất nông nghiệp sử dụng cho mục đích khác thì các hạng mục như cây trồng, vật nuôi, nhà xưởng đang tồn tại trên phần đất đó sẽ được đền bù.
Vì một lí do nào đó, người chủ sở hữu muốn tăng chi phí đền bù bằng cách gia tăng số lượng cây trồng vật nuôi, một cách nhanh chóng để hưởng mức đền bù thiệt hại cao hơn.
Phương án tối ưu nhất là lựa chọn các cây giống choai, cây trồng trưởng thành hoặc cây đã có tuổi từ vài năm trở lên .
Một số cây trồng đền bù được trồng là: các giống bưởi, các giống cam, các giống chanh, các giống nhãn
Đây đều là những giống cây trong danh mục đền bù thiệt hại khi thu hồi và giải phóng mặt bằng, hơn nữa giá thành đầu tư cũng rẻ và tỉ lệ sống sót cao.
Các mức đền bù cây trồng hiện hành như thế nào?
ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÔNG NGHIỆP, LÂU NĂM
– Loại A: Cây chưa có quả nhưng có thể di chuyển được.
– Loại B: Cây chưa có quả nhưng không thể di chuyển được.
– Loại C: Cây có quả đến 3 năm.
– Loại D: Cây có quả từ 4 – 6 năm.
– Loại E: Cây có quả từ năm thứ 7 trở đi.
– Cây tại thời điểm bồi thường đã đến hạn thanh lý thì hỗ trợ chi phí chặt hạ theo đường kính cây như mức giá tại mục IV.
Số TT | Loại cây | đơn vị tính | Phân loại | Đơn giá |
I | CÂY ĂN QUẢ | |||
1 | Mít ta(Mật độ 625 cây/ha) | đồng/cây | A | 25.000 |
đồng/cây | B | 57.000 | ||
đồng/cây | C | 500.000 | ||
đồng/cây | D | 700.000 | ||
đồng/cây | E | 1.100.000 | ||
2 | Bưởi, Bòng, Phật thủ | đồng/cây | A | 25.000 |
đồng/cây | B | 90.000 | ||
đồng/cây | C | 210.000 | ||
đồng/cây | D | 420.000 | ||
đồng/cây | E | 580.000 | ||
3 | Cam (Mật độ 500 cây/ha), Chanh, Quýt, Thanh Yên | đồng/cây | A | 25.000 |
đồng/cây | B | 90.000 | ||
đồng/cây | C | 210.000 | ||
đồng/cây | D | 320.000 | ||
đồng/cây | E | 420.000 | ||
4 | Mận, Đào, Mơ, Dâu da, ổi, Móc thép, Dổi, Bòng bòng, Bơ | đồng/cây | A | 28.000 |
đồng/cây | B | 48.000 | ||
đồng/cây | C | 90.000 | ||
đồng/cây | D | 120.000 | ||
đồng/cây | E | 180.000 | ||
5 | Nhãn, Vải, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân), Hồng | đồng/cây | A | 41.000 |
đồng/cây | B | 85.000 | ||
đồng/cây | C | 222.000 | ||
đồng/cây | D | 373.000 | ||
đồng/cây | E | 450.000 | ||
6 | Táo, Hồng xiêm | đồng/cây | A | 15.000 |
đồng/cây | B | 30.000 | ||
đồng/cây | C | 120.000 | ||
đồng/cây | D | 180.000 | ||
đồng/cây | E | 300.000 | ||
7 | Vú sữa, Trứng gà, Mắc cọp | đồng/cây | A | 25.000 |
đồng/cây | B | 50.000 | ||
đồng/cây | C | 120.000 | ||
đồng/cây | D | 240.000 | ||
đồng/cây | E | 360.000 | ||
8 | Na, Lê, Lựu, Mãng cầu | đồng/cây | A | 20.000 |
đồng/cây | B | 36.000 | ||
đồng/cây | C | 99.000 | ||
đồng/cây | D | 199.000 | ||
đồng/cây | E | 350.000 | ||
9 | Thanh long | đồng/bụi | A | 20.000 |
đồng/bụi | B | 36.000 | ||
đồng/bụi | C | 99.000 | ||
đồng/bụi | D | 150.000 | ||
đồng/bụi | E | 210.000 | ||
10 | Núc nác, Bứa | đồng/cây | A | 10.000 |
đồng/cây | B | 18.000 | ||
đồng/cây | C | 65.000 | ||
đồng/cây | D | 108.000 | ||
đồng/cây | E | 160.000 | ||
11 | Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc | đồng/cây | A | 25.000 |
đồng/cây | B | 180.000 | ||
đồng/cây | C | 310.000 | ||
đồng/cây | D | 400.000 | ||
đồng/cây | E | 570.000 | ||
12 | Chay, Sấu, Khế, Chám, Dọc, Nhót | đồng/cây | A | 20.000 |
đồng/cây | B | 30.000 | ||
đồng/cây | C | 90.000 | ||
đồng/cây | D | 180.000 | ||
đồng/cây | E | 250.000 | ||
13 | Trầu, Sở, Lai | đồng/cây | A | 13.000 |
đồng/cây | B | 66.000 | ||
đồng/cây | C | 200.000 | ||
đồng/cây | D | 266.000 | ||
đồng/cây | E | 300.000 | ||
14 | Dừa | đồng/cây | A | 43.000 |
đồng/cây | B | 102.000 | ||
đồng/cây | C | 388.000 | ||
đồng/cây | D | 538.000 | ||
đồng/cây | E | 457.000 | ||
15 | Bồ kết | đồng/cây | A | 8.500 |
đồng/cây | B | 27.500 | ||
đồng/cây | C | 156.000 | ||
đồng/cây | D | 261.000 | ||
đồng/cây | E | 222.000 | ||
16 | Cau ăn quả | đồng/cây | A | 28.500 |
đồng/cây | B | 49.500 | ||
đồng/cây | C | 184.000 | ||
đồng/cây | D | 295.000 | ||
đồng/cây | E | 251.000 | ||
17 | Dứa | đồng/cây | A | 5.500 |
đồng/cây | B | 8.500 | ||
18 | Gấc | đồng/cây | A | 3.500 |
đồng/cây | B | 37.000 | ||
19 | Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được) | đồng/cây | A | 10.000 |
Chuối sắp trổ hoa, mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng dược | đồng/cây | B | 60.000 | |
20 | Đu đủ | đồng/cây | A | 15.000 |
Đu đủ mới ra quả nhỏ | đồng/cây | B | 45.000 | |
21 | Chè | đồng/cụm | A | 1.500 |
B | 16.000 | |||
C | 36.000 | |||
22 | Dâu tây (Mật độ trồng khoảng 40.000-45.000 cây/ha) | đồng/cây | A | 6.500 |
B | 11.000 | |||
23 | Dâu ăn quả. (Mật độ trồng khoảng 5.000 cây/ha (1,5 m x 1,2 m)). | đồng/cây | A | 5.500 |
B | 9.000 | |||
C | 12.000 | |||
24 | Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn.(Mật độ 40.000 – 50.000 cây/ha) | đồng/cây | A | 1.500 |
B | 2.000 | |||
C | 5.000 | |||
25 | Trầu không chưa leo | đồng/cụm | 6.500 | |
Trầu không đã leo giàn | đồng/m2 | 38.000 | ||
26 | Mía các loại | |||
a | Mía tím | |||
– | Chưa đến kỳ thu hoạch (< 6 tháng) | đồng/m2 | A | 12.000 |
– | Đã đến kỳ thu hoạch | đồng/m2 | B | 24.000 |
b | Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc) | |||
– | Năm thứ 1, năm thứ 2 | đồng/m2 | 8.500 | |
– | Năm thứ 3 | đồng/m2 | 9.200 | |
27 | Cà phê (mật độ 1.300 cây/ha) | |||
– | Mới trồng | đồng/cây | 6.000 | |
– | Chăm sóc năm 1 | đồng/cây | 20.000 | |
– | Chăm sóc năm 2 | đồng/cây | 30.000 | |
– | Chăm sóc năm 3 | đồng/cây | 50.000 | |
– | Đã thu hoạch | đồng/cây | 100.000 | |
28 | Cây quế | |||
– | Đường kính gốc < 5cm | đồng/cây | 20.000 | |
– | Đường kinh gốc >=5-10cm | đồng/cây | 80.000 | |
– | Đường kính gốc >10-20cm | đồng/cây | 160.000 | |
Đường kính gốc >20cm | đồng/cây | 200.000 | ||
29 | Cây thông nhựa (Mật độ tối đa 1000 cây/ha) | |||
– | Đường kính <2cm | đồng/cây | 10.000 | |
– | Đường kính gốc 2-5cm | đồng/cây | 30.000 | |
– | Đường kính gốc >5-10cm | đồng/cây | 45.000 | |
– | Đường kính gốc >10-20cm | đồng/cây | 130.000 | |
– | Đường kính gốc >20-30cm | đồng/cây | 180.000 | |
– | Đường kính gốc >30-40cm | đồng/cây | 230.000 | |
– | Đường kính gốc >40cm | đồng/cây | 280.000 | |
30 | Cây cao su (mật độ thời kỳ XDCB 555 cây/1 ha, thời kinh doanh 500 cây ha) | |||
– | Chi phí trồng, chăm sóc năm 1 | đồng/cây | 88.000 | |
– | Chi phí trồng, chăm sóc năm 2 | đồng/cây | 108.000 | |
– | Chi phí trồng, chăm sóc năm 3 | đồng/cây | 133.000 | |
– | Chi phí trồng, chăm sóc năm 4 | đồng/cây | 153.000 | |
– | Chi phí trồng, chăm sóc năm 5 | đồng/cây | 172.000 | |
– | Chi phí trồng, chăm sóc năm 6 | đồng/cây | 189.000 | |
– | Chi phí trồng, chăm sóc năm 7 | đồng/cây | 205.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 1 | đồng/cây | 269.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 2 | đồng/cây | 272.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 3 | đồng/cây | 287.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 4 | đồng/cây | 290.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 5 | đồng/cây | 267.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 6 | đồng/cây | 282.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 7 | đồng/cây | 265.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 8 | đồng/cây | 268.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 9 | đồng/cây | 258.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 10 | đồng/cây | 273.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 11 | đồng/cây | 256.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 12 | đồng/cây | 240.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 13 | đồng/cây | 217.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 14 | đồng/cây | 200.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 15 | đồng/cây | 190.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 16 | đồng/cây | 180.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 17 | đồng/cây | 176.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 18 | đồng/cây | 159.000 | |
– | Cao su kinh doanh năm thứ 19 | đồng/cây | 142.000 | |
31 | Cây cọ phèn búp đỏ (nuôi cánh kiến) | |||
– | Cây trồng năm đầu tiên | đồng/cây | 13.500 | |
– | Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 1 năm đến hết năm thứ 4. | đồng/cây | 18.000 | |
– | Cây cọ phèn búp đỏ trồng >4 năm đến 5 năm. | đồng/cây | 33.500 | |
– | Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 5 năm đến 7 năm | đồng/cây | 63.000 | |
– | Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 7 năm | đồng/cây | 96.000 | |
32 | Cây hoa hồi, hoa hòe | |||
– | Cây con | đồng/cây | 5.000 | |
– | Còn nhỏ, di chuyển được | đồng/cây | 15.000 | |
– | Chưa thu hoạch, không di chuyển được | đồng/cây | 50.000 | |
– | Đã thu hoạch (dưới 5 năm) | đồng/cây | 120.000 | |
– | Đã thu hoạch (trên 5 năm) | đồng/cây | 180.000 | |
33 | Chanh leo | |||
– | Chưa ra quả | đồng/m2 | A | 12.000 |
– | Đã có quả chưa thu hoạch | đồng/m2 | B | 30.000 |
34 | Nho | |||
đồng/cây | A | 60.000 | ||
đồng/cây | B | 140.000 | ||
đồng/cây | C | 250.000 |
Trồng cây gì được đền bù cao nhất khi thu hồi đất?
* Đối với cây trồng
Căn cứ khoản 1 Điều 6 và khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai 2013, cây trồng được coi là hợp pháp khi có đủ điều kiện sau:
(1) Sử dụng đất đúng mục đích.
(2) Được trồng trước khi có thông báo thu hồi đất
(3) Đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Tóm lại, cây trồng, công trình xây dựng là tài sản được tạo lập hợp pháp nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện trên. Thực tế rất nhiều công trình không hợp pháp vì vi phạm chỉ giới, xây lấn, chiếm hành lang an toàn giao thông.